
Reward nghĩa là thưởng cho ai vì người đó làm một việc tốt; còn award ngoài nghĩa ban giải thưởng vì một hành động can trường, hay có một công trình đặc sắc, còn có nghĩa là bồi thường, hay trúng thầu.
* Reward vừa là động từ vừa là danh từ.
- The singer was rewarded with flowers from the audience=Ca sĩ được khán giả tặng hoa.
- His parents gave him money to buy a bicycle as a reward for passing the exams=Anh ta được cha mẹ anh cho tiền mua một cái xe đạp thưởng anh đã thi đậu.
* Award: tặng giải thưởng như mề-đay vì can đảm hay thắng một cuộc tranh tài.
- Prizes were awarded to the top three runners=Ba người lực sĩ chạy đua hàng đầu được thưởng.
- The soldier was awarded a medal for bravery=Người lính được tặng huy chương vì can trường.
- Actresss Paltrow won the “best actress” award=Nữ tài tử Paltrow được giải thưởng diễn viên xuất sắc.
- The company was awarded a huge contract=Hãng trúng món thầu lớn.
Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét